TOYOTA WILDLANDER SUV cỡ lớn năng lượng mới dành cho giới trẻ

Mô tả ngắn:

Ngoại hình thời trang hơn, khí chất hơn, phối hợp tổng thể, tư thế bền bỉ, ổn định, nền tảng Corolla để tạo nên một chiếc SUV trẻ trung có hiệu suất hoạt động tốt.Đường eo nhô ra và phần mui hơi dốc xuống tạo thành một Góc ở trụ C, đồng thời các rãnh bánh xe rộng và nổi bật bộc lộ nhiều không khí thể thao một cách tinh tế.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Toyota "Wildlander" là mẫu SUV hoàn toàn mới của GaC Toyota, được đặt tên là Toyota "Velanda" trong tiếng Trung.Cái tên này được đặt theo tên "Highlander" của Toyota, một dòng xe SUV cỡ vừa và lớn, tạo thành dòng "Landa Brothers" bao trùm phân khúc SUV phổ thông.

Ngoại hình thời trang hơn, khí chất hơn, phối hợp tổng thể, tư thế bền bỉ, ổn định, nền tảng Corolla để tạo nên một chiếc SUV trẻ trung có hiệu suất hoạt động tốt.Đường eo nhô ra và phần mui hơi dốc xuống tạo thành một Góc ở trụ C, đồng thời các rãnh bánh xe rộng và nổi bật bộc lộ nhiều không khí thể thao một cách tinh tế.Ở bên thân, các đường nét rất gọn gàng.Đường eo nhô ra và phần mui hơi dốc xuống tạo thành một Góc ở trụ C, đồng thời các đường viền bánh xe rộng và nổi bật thể hiện rất nhiều không khí thể thao một cách tinh tế.Nội thất: gu thẩm mỹ rất trẻ, tinh tế nhưng không giả tạo.Màn hình điều khiển trung tâm LCD của hệ thống treo 10,1 inch xuất hiện đầu tiên, tạo nên tông màu công nghệ tốt cho chiếc xe.Chất liệu nội thất vẫn chủ yếu là chất liệu mềm mại, cân nhắc đầy đủ đến kết cấu lái xe của người dùng.Xe có động cơ hút khí tự nhiên 2.0l với công suất tối đa 171 mã lực và mô-men xoắn cực đại 209N·m.Nó được kết hợp với hộp số CVT và có sẵn ở dạng dẫn động 4 bánh.Khung xe chắc chắn và mạnh mẽ.

Màn hình điều khiển trung tâm LCD treo 10,1 inch bên trong lần đầu tiên xuất hiện, tạo nên tông màu công nghệ tốt cho chiếc xe.Chất liệu nội thất vẫn chủ yếu là chất liệu mềm mại, cân nhắc đầy đủ đến kết cấu lái xe của người dùng.

Thông số sản phẩm

Thương hiệu TOYOTA
Người mẫu NGƯỜI HOANG DÃ
Phiên bản Phiên bản hiệu suất cao 2021 Phiên bản động cơ dẫn động hai cầu 2.5L
Thông số cơ bản
Mẫu xe SUV nhỏ gọn
Loại năng lượng Nhúng vào hỗn hợp
Đến giờ đi chợ Tháng 5 năm 2021
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 95
Công suất tối đa (KW) 194
Mô-men xoắn cực đại [Nm] 224
Mã lực động cơ [Ps] 270
Động Cơ Điện(Ps) 182
Động cơ 2.5L 180PS L4
Hộp số Hộp số biến thiên liên tục E-CVT
Chiều dài * chiều rộng * chiều cao (mm) 4665*1855*1690
Cấu trúc cơ thể SUV 5 chỗ 5 cửa
Tốc độ tối đa (KM/H) 180
NEDC Mức tiêu hao nhiên liệu toàn diện (L/100km) 1.1
Trạng thái tiêu thụ nhiên liệu tối thiểu (L/100km) 5.2
Thân xe
Chiều dài (mm) 4665
Chiều rộng (mm) 1855
Cao (mm) 1690
Đế bánh xe (mm) 2690
Đường trước (mm) 1605
Đường phía sau (mm) 1620
Cấu trúc cơ thể SUV
Số lượng cửa 5
Số chỗ ngồi 5
Dung tích bình dầu(L) 55
Khối lượng (kg) 1885
Động cơ
Mô hình động cơ A25D
Độ dịch chuyển (mL) 2487
Độ dịch chuyển(L) 2,5
Hình thức nạp Hít vào tự nhiên
Bố trí động cơ Động cơ ngang
Bố trí xi lanh L
Số lượng xi lanh (chiếc) 4
Số lượng van trên mỗi xi lanh (chiếc) 4
Tỷ lệ nén 14
Cung cấp không khí DOHC
Mã lực tối đa (PS) 180
Công suất tối đa (KW) 132
Tốc độ công suất tối đa (vòng/phút) 6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 224
Tốc độ mô-men xoắn tối đa (vòng/phút) 3600-3700
Công suất ròng tối đa (kW) 132
Công nghệ đặc trưng của động cơ VVT-iE,VVT-i
Dạng nhiên liệu Nhúng vào hỗn hợp
Nhãn nhiên liệu 92 #
Phương pháp cung cấp dầu EFI đa điểm
Vật liệu đầu xi lanh Hợp kim nhôm
Vật liệu xi lanh Hợp kim nhôm
Tiêu chuẩn môi trường VI
Động cơ điện
Loại động cơ Đồng bộ hóa nam châm vĩnh cửu
Tổng công suất động cơ (kw) 134
Công suất tích hợp hệ thống (kW) 194
Tổng mô-men xoắn động cơ [Nm] 270
Công suất tối đa của động cơ phía trước (kW) 134
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) 270
Số lượng động cơ truyền động Động cơ đơn
Vị trí động cơ Chuẩn bị trước
loại pin Pin lithium ba thế hệ
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 95
Năng lượng pin (kwh) 15.984
Lượng điện tiêu thụ trên 100 km (kWh/100km) 16,7
Hộp số
Số lượng bánh răng CVT
Kiểu truyền tải Hộp số vô cấp điện tử (E-CVT)
Tên ngắn Hộp số biến thiên liên tục E-CVT Ly hợp kép ướt 7 cấp Xe điện Hộp số đơn cấp
Chỉ đạo khung gầm
Hình thức lái xe FF
Loại hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập McPherson
Loại hệ thống treo sau Hệ thống treo độc lập đa liên kết loại E
Loại tăng cường Trợ lực điện
Cấu trúc thân xe Chịu tải
Phanh bánh xe
Loại phanh trước Đĩa thông gió
Loại phanh sau Đĩa
Loại phanh đỗ xe Phanh điện
Thông số lốp trước 225/60 R18
Thông số lốp sau 225/60 R18
Kích thước lốp dự phòng Không có kích thước đầy đủ
Thông tin an toàn taxi
Túi khí lái xe chính ĐÚNG
Túi khí cho phi công phụ ĐÚNG
Túi khí phía trước ĐÚNG
Túi khí đầu trước (rèm) ĐÚNG
Túi khí đầu sau (rèm) ĐÚNG
Túi khí đầu gối ĐÚNG
Chức năng giám sát áp suất lốp Hiển thị áp suất lốp
Nhắc nhở chưa thắt dây an toàn Xe đầy đủ
Đầu nối ghế trẻ em ISOFIX ĐÚNG
Chống bó cứng ABS ĐÚNG
Phân bổ lực phanh (EBD/CBC, v.v.) ĐÚNG
Hỗ trợ phanh (EBA/BAS/BA, v.v.) ĐÚNG
Kiểm soát lực kéo (ASR/TCS/TRC, v.v.) ĐÚNG
Kiểm soát độ ổn định của thân xe (ESC/ESP/DSC, v.v.) ĐÚNG
Hệ thống cảnh báo khởi hành ĐÚNG
Hỗ trợ giữ làn đường ĐÚNG
Phanh chủ động/Hệ thống an toàn chủ động ĐÚNG
Cấu hình hỗ trợ/điều khiển
Radar đỗ xe phía trước ĐÚNG
Radar đỗ xe phía sau ĐÚNG
Video hỗ trợ lái xe Hình ảnh ngược
Chuyển đổi chế độ lái xe Thể thao/Phổ thông/Tiện nghi tiêu chuẩn
bãi đậu xe tự động ĐÚNG
Hỗ trợ đổ đèo ĐÚNG
Cấu hình bên ngoài / Chống trộm
Loại cửa sổ trời Cửa sổ trời chỉnh điện
Chất liệu vành Hợp kim nhôm
Bộ cố định điện tử động cơ ĐÚNG
Khóa trung tâm nội thất ĐÚNG
Loại chính Phím điều khiển từ xa
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa ĐÚNG
Chức năng nhập không cần chìa khóa Hàng trước
Lưới tản nhiệt đóng chủ động ĐÚNG
Chức năng khởi động từ xa ĐÚNG
Cấu hình bên trong
Chất liệu vô lăng Da thật
Điều chỉnh vị trí vô lăng Lên xuống thủ công + điều chỉnh trước sau
Vô lăng đa chức năng ĐÚNG
Sưởi vô lăng ĐÚNG
Màn hình hiển thị máy tính chuyến đi Màu sắc
Kích thước đồng hồ LCD (inch) 7
Màn hình hiển thị kỹ thuật số HUD ĐÚNG
Cấu hình chỗ ngồi
Chất liệu ghế Da giả Da thật
Điều chỉnh ghế lái Điều chỉnh trước sau, điều chỉnh tựa lưng, điều chỉnh độ cao (4 hướng), Hỗ trợ thắt lưng chân (4 chiều)
Điều chỉnh ghế lái phụ Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng
Ghế chính/ghế phụ chỉnh điện Ghế chính
Chức năng ghế trước Sưởi
Điều chỉnh hàng ghế thứ hai Điều chỉnh tựa lưng
Chức năng ghế sau Sưởi
Hàng ghế sau gập xuống Tỷ lệ giảm
Giá đỡ cốc phía sau ĐÚNG
Tựa tay trung tâm trước/sau Trước sau
Cấu hình đa phương tiện
Màn hình màu điều khiển trung tâm Cảm ứng OLED
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm (inch) 10.1
Hệ thống định vị vệ tinh ĐÚNG
Hiển thị thông tin giao thông điều hướng ĐÚNG
Cuộc gọi hỗ trợ bên đường ĐÚNG
Bluetooth/Điện thoại ô tô ĐÚNG
Hệ thống điều khiển nhận dạng giọng nói Hệ thống đa phương tiện, dẫn đường, điện thoại
Internet của phương tiện ĐÚNG
nâng cấp OTA ĐÚNG
Giao diện đa phương tiện/sạc USB Aux Loại C
Số lượng cổng USB/Type-c 1 ở phía trước/2 ở phía sau
Giao diện nguồn 12V khoang hành lý ĐÚNG
Số lượng loa (chiếc) 6
Cấu hình ánh sáng
Nguồn sáng chùm thấp DẪN ĐẾN
Nguồn sáng chùm cao DẪN ĐẾN
Đèn LED chạy ban ngày ĐÚNG
Thích ứng ánh sáng xa và gần ĐÚNG
Đèn pha tự động ĐÚNG
Đèn pha có thể điều chỉnh độ cao ĐÚNG
Kính/Gương chiếu hậu
Cửa sổ chỉnh điện phía trước ĐÚNG
Cửa sổ chỉnh điện phía sau ĐÚNG
Chức năng nâng cửa sổ bằng một nút bấm Xe đầy đủ
Chức năng chống kẹt cửa sổ ĐÚNG
Tính năng đăng bài thử giọng Điều chỉnh điện
Chức năng gương chiếu hậu bên trong Chống chói bằng tay
Gương trang điểm nội thất Ghế lái + đèn
Phi công phụ + đèn
Cần gạt nước phía sau ĐÚNG
Máy điều hòa/tủ lạnh
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ điều hòa Điều hòa tự động
Cửa thoát khí phía sau ĐÚNG
Kiểm soát vùng nhiệt độ ĐÚNG
Bộ lọc PM2.5 trong ô tô ĐÚNG

Vẻ bề ngoài

Thông tin chi tiết sản phẩm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Kết nối

    Hãy cho chúng tôi một tiếng hét
    Nhận thông tin cập nhật qua email