YOGOMO POCCO XUANDUODUO Xe điện năng lượng mới siêu nhỏ

Mô tả ngắn:

Định vị xe điện thuần vi mô, được thiết kế để sử dụng đi lại trong đô thị, về hình thức, chiếc xe mới có thân hình nhỏ nhắn đáng yêu, mạng lưới phía trước sử dụng các phương tiện năng lượng mới thiết kế khép kín thông thường, và sau khi xử lý màu đen, có độ nhận diện cao.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Định vị xe điện thuần vi mô, được thiết kế để sử dụng đi lại trong đô thị, về hình thức, chiếc xe mới có thân hình nhỏ nhắn đáng yêu, mạng lưới phía trước sử dụng các phương tiện năng lượng mới thiết kế khép kín thông thường, và sau khi xử lý màu đen, có độ nhận diện cao.Đồng thời, thiết kế của đèn pha hình bầu dục mới cũng khá thú vị, trang trí nội thất có các yếu tố màu xanh lam, rất bắt mắt, dự kiến ​​sẽ có hiệu ứng thị giác tốt sau khi chiếu sáng vào ban đêm.

Ở bên hông thân xe, POCCO DUODUO áp dụng thiết kế thân xe hai màu, bảng trang trí sọc xanh trên nền đen của ốp sườn là điểm nhấn.Ở phần đuôi xe, xe mới áp dụng thiết kế đèn hậu hình tròn, đồng thời các chi tiết năng lượng mới màu xanh lam cũng được bổ sung xung quanh cụm đèn để trang trí, tạo âm hưởng tương đồng với đèn pha.

Về nội thất, POCCO DUODUO mạnh dạn áp dụng thiết kế màu đen và đỏ cùng các chi tiết trang trí bằng crôm màu bạc, mang lại cảm giác đẳng cấp.Về cấu hình, xe mới sẽ được trang bị kết hợp đồng hồ tinh thể LIQUID treo và màn hình cảm ứng trung tâm tích hợp, với cần gạt điện tử dạng núm xoay, nâng cao hiệu quả bầu không khí công nghệ trong xe.Theo giới thiệu, hàng ghế sau trên xe mới còn hỗ trợ tỷ lệ lật ngược, nâng cao hơn nữa tỷ lệ tận dụng không gian.

Về sức mạnh, POCCO DUODUO sẽ được trang bị động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu có công suất tối đa 39 mã lực và mô-men xoắn cực đại 110 N · m.Nó sẽ được trang bị pin lithium iron phosphate và sẽ có các phiên bản phạm vi hoạt động 128 km và 170 km.Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn thêm tin tức về chiếc xe mới.

Thông số sản phẩm

Thương hiệu YOGOMO
Người mẫu POCO
Phiên bản 2022 XUANDUODUO
Thông số cơ bản
Mẫu xe Xe mini
Loại năng lượng Điện tinh khiết
Đến giờ đi chợ Tháng 11 năm 2021
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 128
Thời gian sạc chậm[h] số 8
Công suất tối đa (KW) 29
Mô-men xoắn cực đại [Nm] 110
Mã lực động cơ [Ps] 39
Chiều dài * chiều rộng * chiều cao (mm) 3310*1500*1588
Cấu trúc cơ thể hatchback 5 cửa 4 chỗ
Tốc độ tối đa (KM/H) 100
Thân xe
Chiều dài (mm) 3310
Chiều rộng (mm) 1500
Cao (mm) 1588
Đế bánh xe (mm) 2275
Đường trước (mm) 1300
Đường phía sau (mm) 1300
Khoảng sáng gầm tối thiểu (mm) 120
Cấu trúc cơ thể xe hatchback
Số lượng cửa 5
Số chỗ ngồi 4
Thể tích thân cây (L) 987
Khối lượng (kg) 750
Động cơ điện
Loại động cơ Đồng bộ hóa nam châm vĩnh cửu
Tổng công suất động cơ (kw) 29
Tổng mô-men xoắn động cơ [Nm] 110
Công suất tối đa của động cơ phía trước (kW) 29
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) 110
Số lượng động cơ truyền động Động cơ đơn
Vị trí động cơ Chuẩn bị trước
loại pin Pin lithium sắt photphat
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 128
Năng lượng pin (kwh) 10.3
Hộp số
Số lượng bánh răng 1
Kiểu truyền tải Hộp số có tỷ số truyền cố định
Tên ngắn Hộp số đơn cấp xe điện
Chỉ đạo khung gầm
Hình thức lái xe FF
Loại hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập McPherson
Loại hệ thống treo sau Hệ thống treo không độc lập cánh tay đòn
Loại tăng cường Trợ lực điện
Cấu trúc thân xe Chịu tải
Phanh bánh xe
Loại phanh trước Đĩa
Loại phanh sau Cái trống
Loại phanh đỗ xe Phanh chân
Thông số lốp trước 155/65 R13
Thông số lốp sau 155/65 R13
Thông tin an toàn taxi
Chức năng giám sát áp suất lốp Báo động áp suất lốp
Nhắc nhở chưa thắt dây an toàn Ghế lái
Đầu nối ghế trẻ em ISOFIX ĐÚNG
Chống bó cứng ABS ĐÚNG
Phân bổ lực phanh (EBD/CBC, v.v.) ĐÚNG
Cấu hình hỗ trợ/điều khiển
Video hỗ trợ lái xe Hình ảnh điểm mù bên hông xe Ảnh ngược
Chuyển đổi chế độ lái xe Thể thao/Kinh tế
Hỗ trợ đổ đèo ĐÚNG
Cấu hình bên ngoài / Chống trộm
Chất liệu vành Hợp kim nhôm
Khóa trung tâm nội thất ĐÚNG
Loại chính Phím điều khiển từ xa
Làm nóng pin trước ĐÚNG
Cấu hình bên trong
Chất liệu vô lăng Nhựa
Màn hình hiển thị máy tính chuyến đi Màu sắc
Kích thước đồng hồ LCD (inch) 5
Cấu hình chỗ ngồi
Chất liệu ghế giả da
Điều chỉnh ghế lái Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng
Điều chỉnh ghế lái phụ Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng
Hàng ghế sau gập xuống Toàn bộ xuống
Cấu hình đa phương tiện
Màn hình màu điều khiển trung tâm Cảm ứng OLED
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm (inch) 7
Bluetooth/Điện thoại ô tô ĐÚNG
Kết nối/bản đồ điện thoại di động Kết nối/bản đồ nhà máy
Giao diện đa phương tiện/sạc USB Loại C
Số lượng cổng USB/Type-c 2 ở phía trước
Số lượng loa (chiếc) 2~3
Cấu hình ánh sáng
Nguồn sáng chùm thấp halogen
Nguồn sáng chùm cao halogen
Đèn pha có thể điều chỉnh độ cao ĐÚNG
Kính/Gương chiếu hậu
Cửa sổ chỉnh điện phía trước ĐÚNG
Cửa sổ chỉnh điện phía sau ĐÚNG
Gương trang điểm nội thất Ghế ngồi của tài xế
Phi công phụ
Máy điều hòa/tủ lạnh
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ điều hòa Điều hòa chỉnh tay

Vẻ bề ngoài

Thông tin chi tiết sản phẩm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Kết nối

    Hãy cho chúng tôi một tiếng hét
    Nhận thông tin cập nhật qua email