Xe năng lượng mới tốc độ cao Byd E3 có tầm hoạt động 405km

Mô tả ngắn:

Byd E5 có cửa sổ trời chỉnh điện, radar lùi, hình ảnh lùi, hệ thống xanh sạch PM2.5 và các trang bị khác.Nó cũng cung cấp dịch vụ đám mây và hệ thống giám sát áp suất lốp trực tiếp.Về công suất, BYD E5 được trang bị động cơ điện có công suất 160kW và mô-men xoắn cực đại 310N·m.Nó được trang bị pin lithium sắt mangan photphat.So với vật liệu ternary, loại pin này có ưu điểm là điện áp cao, mật độ âm lượng cao, tuổi thọ cao và chi phí thấp.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Các mẫu E3 và dòng E cũng đến từ nền tảng E độc lập của BYD.Nó dài 4450 mm, rộng 1760 mm và cao 1520 mm, chiều dài cơ sở 2610 mm.Thiết kế bên ngoài được dẫn dắt bởi đội ngũ thiết kế quốc tế do Wolfgang Iger đứng đầu, tạo nên sự mở rộng rất đẹp và táo bạo trên tông màu thể thao.Ý tưởng thiết kế độc đáo Crystal Energy của dòng E được áp dụng để làm cho chiếc xe này trở nên có kết cấu hơn.Mặt trước của lưới tản nhiệt ma trận ngôi sao La Mã rất bắt mắt, được nối liền với mô hình sắc nét của đèn pha LED hai bên, phần đèn hậu hay sử dụng phổ biến nhất xuyên suốt thiết kế, kiểu dáng rất đẹp, các đường nét của xe Không chỉ mang lại cảm giác mạnh mẽ, chi tiết còn bộc lộ sự quyến rũ của nhịp điệu trẻ trung.Các tính năng của phanh X như kẹp phanh phun màu đỏ và gương chiếu hậu chỉnh điện bằng sợi carbon.

Phần hông xe mới sử dụng thêm tính năng kéo dài theo chiều ngang để tăng cường chiều rộng cho thân xe, giúp phần hông xe trông khỏe khoắn hơn.Thông qua việc phân chia đa cấp, hiệu ứng hình ảnh của chiếc xe này rất phối hợp.Điều đáng nói là việc phân chia không gian hợp lý giúp mẫu xe E3 có không gian cốp sau rộng 560L, có nhiều sự lựa chọn trong việc kết hợp không gian và rất thiết thực.Ngoài ra, các mẫu xe e3 còn được biết là có tần số rung thoải mái ở mức 1-2 Hz, điều này sẽ cải thiện đáng kể sự thoải mái khi lái xe.

Nội thất, BYD E3 sử dụng nội thất màu đen sẫm, các dải trang trí màu bạc được chia thành từng lớp rõ ràng.Được trang bị đồng hồ LCD toàn màn hình dọc 8 inch và Pad nổi 8 lõi 10,1 inch, dữ liệu xe rõ ràng và bắt mắt.Xe mới cũng sẽ được trang bị hệ thống kết nối thông minh DiLink2.0 mới nhất, với bảng điều khiển 10,1 inch ở khu vực điều khiển trung tâm và giao diện dễ sử dụng.Ngoài ra, E3 còn được trang bị hệ thống tương tác giọng nói thông minh và nâng cấp từ xa thông minh OTA cùng các chức năng khác.Ngoài khả năng khởi động điều khiển bằng giọng nói, điều hướng điều hòa không khí và các chức năng khác, nó còn có thể thực hiện nâng cấp miễn phí hệ thống và phần cứng của xe.

Về sức mạnh và độ bền, chiếc xe mới được trang bị động cơ truyền động đồng bộ nam châm vĩnh cửu có công suất tối đa 70kW và pin lithium ba chiều được phát triển độc lập với mật độ năng lượng 160Wh/kg.E3 cung cấp hai phiên bản ắc quy để người tiêu dùng lựa chọn, trong đó phiên bản ắc quy tiêu chuẩn có dung lượng ắc quy 35,2kW·h và ắc quy có dung lượng 305km trong điều kiện NEDC;Phiên bản có độ bền cao được trang bị pin dung lượng 47,3kW·h, có thể chạy được 405km ở chế độ NEDC.

Thông số sản phẩm

Thương hiệu BYD BYD
Người mẫu E3 E3
Phiên bản Phiên bản Du lịch 2021 Phiên bản Lingchang 2021
Thông số cơ bản
Mẫu xe Xe nhỏ gọn Xe nhỏ gọn
Loại năng lượng Điện tinh khiết Điện tinh khiết
Phạm vi hành trình chạy điện thuần túy NEDC (KM) 401 401
Công suất tối đa (KW) 100 100
Mô-men xoắn cực đại [Nm] 180 180
Mã lực động cơ [Ps] 136 136
Chiều dài * chiều rộng * chiều cao (mm) 4450*1760*1520 4450*1760*1520
Cấu trúc cơ thể Sedan 4 cửa 5 chỗ sedan 4 cửa 5 chỗ
Thân xe
Chiều dài (mm) 4450 4450
Chiều rộng (mm) 1760 1760
Cao (mm) 1520 1520
Đế bánh xe (mm) 2610 2610
Đường trước (mm) 1490 1490
Đường phía sau (mm) 1470 1470
Cấu trúc cơ thể xe sedan xe sedan
Số lượng cửa 4 4
Số chỗ ngồi 5 5
Thể tích thân cây (L) 560 560
Động cơ điện
Loại động cơ Đồng bộ hóa nam châm vĩnh cửu Đồng bộ hóa nam châm vĩnh cửu
Tổng công suất động cơ (kw) 100 100
Tổng mô-men xoắn động cơ [Nm] 180 180
Công suất tối đa của động cơ phía trước (kW) 100 100
Mô-men xoắn cực đại của động cơ phía trước (Nm) 180 180
Số lượng động cơ truyền động Động cơ đơn Động cơ đơn
Vị trí động cơ Chuẩn bị trước Chuẩn bị trước
loại pin Pin lithium sắt photphat Pin lithium sắt photphat
Năng lượng pin (kwh) 43,2 43,2
Hộp số
Số lượng bánh răng 1 1
Kiểu truyền tải Hộp số có tỷ số truyền cố định Hộp số có tỷ số truyền cố định
Tên ngắn Hộp số đơn cấp xe điện Hộp số đơn cấp xe điện
Chỉ đạo khung gầm
Hình thức lái xe FF FF
Loại hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập McPherson Hệ thống treo độc lập McPherson
Loại hệ thống treo sau Hệ thống treo phụ thuộc vào chùm xoắn Hệ thống treo phụ thuộc vào chùm xoắn
Loại tăng cường Trợ lực điện Trợ lực điện
Cấu trúc thân xe Chịu tải Chịu tải
Phanh bánh xe
Loại phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Loại phanh sau Đĩa Đĩa
Loại phanh đỗ xe Phanh điện Phanh điện
Thông số lốp trước 205/60 R16 205/60 R16
Thông số lốp sau 205/60 R16 205/60 R16
Thông tin an toàn taxi
Túi khí lái xe chính ĐÚNG ĐÚNG
Túi khí cho phi công phụ ĐÚNG ĐÚNG
Chức năng giám sát áp suất lốp Báo động áp suất lốp Báo động áp suất lốp
Nhắc nhở chưa thắt dây an toàn Ghế ngồi của tài xế Ghế ngồi của tài xế
Đầu nối ghế trẻ em ISOFIX ĐÚNG ĐÚNG
Chống bó cứng ABS ĐÚNG ĐÚNG
Phân bổ lực phanh (EBD/CBC, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Hỗ trợ phanh (EBA/BAS/BA, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Kiểm soát lực kéo (ASR/TCS/TRC, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Kiểm soát độ ổn định của thân xe (ESC/ESP/DSC, v.v.) ĐÚNG ĐÚNG
Cấu hình hỗ trợ/điều khiển
Radar đỗ xe phía sau ĐÚNG ĐÚNG
Video hỗ trợ lái xe Hình ảnh ngược Hình ảnh ngược
Hệ thống hành trình Kiểm soát hành trình Kiểm soát hành trình
Chuyển đổi chế độ lái xe Thể thao/Kinh tế/Tuyết Thể thao/Kinh tế/Tuyết
bãi đậu xe tự động ĐÚNG ĐÚNG
Hỗ trợ đổ đèo ĐÚNG ĐÚNG
Cấu hình bên ngoài / Chống trộm
Chất liệu vành Hợp kim nhôm Hợp kim nhôm
Khóa trung tâm nội thất ĐÚNG ĐÚNG
Loại chính Chìa khóa từ xa Chìa khóa từ xa
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa ĐÚNG ĐÚNG
Chức năng nhập không cần chìa khóa Ghế ngồi của tài xế Ghế ngồi của tài xế
Chức năng khởi động từ xa ĐÚNG ĐÚNG
Làm nóng pin trước ĐÚNG ĐÚNG
Cấu hình bên trong
Chất liệu vô lăng vỏ não vỏ não
Điều chỉnh vị trí vô lăng Lên xuống thủ công Lên xuống thủ công
Vô lăng đa chức năng ĐÚNG ĐÚNG
Màn hình hiển thị máy tính chuyến đi Màu sắc Màu sắc
Bảng điều khiển LCD đầy đủ ĐÚNG ĐÚNG
Kích thước đồng hồ LCD (inch) 8 8
Cấu hình chỗ ngồi
Chất liệu ghế giả da giả da
Điều chỉnh ghế lái Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng
Điều chỉnh ghế lái phụ Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng Điều chỉnh phía trước và phía sau, điều chỉnh tựa lưng
Chức năng ghế trước Sưởi, thông gió (Ghế lái) Sưởi, thông gió (Ghế lái)
Hàng ghế sau gập xuống toàn bộ suy sụp toàn bộ suy sụp
Tựa tay trung tâm trước/sau Đằng trước Đằng trước
Cấu hình đa phương tiện
Màn hình màu điều khiển trung tâm Màn hình LCD cảm ứng Màn hình LCD cảm ứng
Kích thước màn hình điều khiển trung tâm (inch) 10.1 10.1
Hệ thống định vị vệ tinh ĐÚNG ĐÚNG
Hiển thị thông tin giao thông điều hướng ĐÚNG ĐÚNG
Bluetooth/Điện thoại ô tô ĐÚNG ĐÚNG
Internet của phương tiện ĐÚNG ĐÚNG
nâng cấp OTA ĐÚNG ĐÚNG
Số lượng cổng USB/Type-c 1 ở phía trước 1 ở phía trước
Số lượng loa (chiếc) 2 2
Cấu hình ánh sáng
Nguồn sáng chùm thấp halogen halogen
Nguồn sáng chùm cao halogen halogen
Đèn pha tự động ĐÚNG ĐÚNG
Đèn pha có thể điều chỉnh độ cao ĐÚNG ĐÚNG
Đèn pha tắt ĐÚNG ĐÚNG
Chạm vào đèn đọc sách ĐÚNG ĐÚNG
Kính/Gương chiếu hậu
Cửa sổ chỉnh điện phía trước ĐÚNG ĐÚNG
Cửa sổ chỉnh điện phía sau ĐÚNG ĐÚNG
Tính năng đăng bài thử giọng Điều chỉnh điện,
Sưởi gương chiếu hậu
Điều chỉnh điện,
Sưởi gương chiếu hậu
Chức năng gương chiếu hậu bên trong Chống chói bằng tay Chống chói bằng tay
Gương trang điểm nội thất Phi công phụ Phi công phụ
Máy điều hòa/tủ lạnh
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ điều hòa Điều hòa chỉnh tay Điều hòa chỉnh tay

Vẻ bề ngoài

Thông tin chi tiết sản phẩm


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Kết nối

    Hãy cho chúng tôi một tiếng hét
    Nhận thông tin cập nhật qua email